STT |
SỐ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
NỘI DUNG |
1 |
19/2021/TT-BGTVT |
14/09/2021 |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải |
2 |
03/2020/TT-BGTVT |
21/02/2020 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển việt nam |
3 |
55/2019/TT-BGTVT |
31/12/2019
|
Quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động việt nam |
4 |
40/2019/TT-BGTVT |
15/10/2019
|
Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
5 |
35/2019/TT-BGTVT |
09/9/2019
|
Quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
6 |
10/2019/TT-BGTVT |
11/03/2019
|
Thông tư quy định về phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực hàng hải |
7 |
41/2017/TT-BGTVT |
14/11/2017 |
Quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển |
8 |
23/2017/TT-BGTVT |
28/07/2017 |
Quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển việt nam |
9 |
27/2016/TT-BGTVT |
12/10/2016 |
Quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
10 |
75/2015/TT-BGTVT |
24/11/2015 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
11 |
12/VBHN-BGTVT |
03/11/2015 |
Quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
12 |
61/2015/TT-BGTVT |
02/11/2015 |
Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa |
13 |
|
|
|
14 |
|
|
|
15 |
|
|
|
16 |
|
|
|
17 |
|
|
|
18 |
|
|
|
19 |
|
|
|
20 |
|
|
|
21 |
|
|
|
22 |
|
|
|
23 |
|
|
|
24 |
|
|
|
25 |
|
|
|
26 |
|
|
|
27 |
|
|
|
28 |
|
|
|
29 |
|
|
|
30 |
|
|
|
31 |
|
|
|
32 |
|
|
|
33 |
|
|
|
34 |
|
|
|
35 |
|
|
|